Phổ điểm tổ hợp xét tuyển đại học năm 2020
Ngay sau khi công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2020, Bộ GD&ĐT đã công bố phổ điểm tổ hợp xét tuyển đại học năm 2020. Cụ thể như sau:
Tổ hợp 03 môn xét tuyển: Toán, Vật lí, Hóa học
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
|
Số lượng |
1 |
0 |
0 |
1 |
3 |
22 |
100 |
247 |
390 |
508 |
799 |
1217 |
1949 |
3024 |
4460 |
Điểm |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
6639 |
9454 |
13149 |
17775 |
23602 |
29315 |
33912 |
36274 |
35980 |
30413 |
20845 |
10400 |
3583 |
744 |
48 |

Tổng số thí sinh: 284854
Trung bình: 21.46
Trung vị: 21.9.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 23
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 03 môn xét tuyển Toán, Vật lí, Hóa học cho thấy: Điểm trung bình là 21,46 điểm, điểm trung vị là 21,9 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 23 điểm.
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
Số lượng |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
9 |
13 |
44 |
127 |
243 |
487 |
983 |
1978 |
3777 |
6531 |
Điểm |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
10581 |
15914 |
21513 |
27082 |
33076 |
36954 |
37945 |
33500 |
23912 |
14179 |
7893 |
4367 |
2049 |
712 |
140 |

Tổng số thí sinh: 284011
Trung bình: 20.36
Trung vị: 20.55.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 22
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 03 môn xét tuyển Toán, Hóa học, Sinh học cho thấy: Điểm trung bình là 20,36 điểm, điểm trung vị là 20,55 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 22 điểm.
- Tổ hợp 03 môn xét tuyển: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
Số lượng |
0 |
4 |
5 |
4 |
24 |
59 |
157 |
537 |
1209 |
2427 |
4527 |
7834 |
12595 |
20140 |
30317 |
Điểm |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
42847 |
55778 |
64916 |
67290 |
62951 |
52895 |
40653 |
29285 |
19418 |
12123 |
7260 |
3555 |
1304 |
162 |
3 |

Tổng số thí sinh: 540279.
Trung bình: 18.50
Trung vị: 18.5.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 19
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 03 môn xét tuyển Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí cho thấy: Điểm trung bình là 18,5 điểm, điểm trung vị là 18,5 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 19 điểm.
- Tổ hợp 03 môn xét tuyển: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
Số lượng |
0 |
0 |
0 |
1 |
11 |
107 |
503 |
1697 |
3959 |
7263 |
11720 |
17660 |
25895 |
35693 |
47105 |
Điểm |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
57681 |
67978 |
74461 |
77686 |
75576 |
66345 |
54526 |
42061 |
31831 |
23423 |
14368 |
6412 |
1480 |
85 |
0 |

Tổng số thí sinh: 745527.
Trung bình: 18.19.
Trung vị: 18.3.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 19
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 03 môn xét tuyển Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh cho thấy: Điểm trung bình là 18,19 điểm, điểm trung vị là 18,3 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 19 điểm.
- Tổ hợp 03 môn xét tuyển: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
Số lượng |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
13 |
72 |
187 |
310 |
544 |
1046 |
1786 |
3106 |
4936 |
7480 |
Điểm |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
11381 |
16399 |
22322 |
28684 |
33515 |
34999 |
32112 |
26554 |
19766 |
14691 |
9671 |
5411 |
1695 |
207 |
6 |

Tổng số thí sinh: 276896.
Trung bình: 20.07.
Trung vị: 20.2.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 21
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 03 môn xét tuyển Toán, Vật lí, Tiếng Anh cho thấy: Điểm trung bình là 20,07 điểm, điểm trung vị là 20,2 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 21 điểm.
Hồng Hạnh